Trên cơ sở xe tải nặng Thaco Foton Auman C300B, THACO tiếp tục nghiên cứu, phát triển, đưa ra thị trường sản phẩm Thaco Foton Auman C34 (xe 10×4) với tải trọng lên đến 20,5T. Xe tải 5 chân Auman C34 được trang bị thêm cầu phụ, sử dụng lốp đơn, với cơ cấu nâng hạ cầu bằng khí nén, hệ thống treo sử dụng bầu hơi Good Year (Mỹ) điều khiển bằng điện, rất ưu việt khi vận hành trên địa hình phức tạp.
Xe tải nặng 5 chân Auman C34 (xe 10×4, tải trọng 20.5 tấn) được trang bị động cơ WP10.340E32 công suất 340Ps. Đây là dòng động cơ được nghiên cứu, phát triển bởi Trung tâm liên kết nghiên cứu & thực nghiệm ALV – Áo và Tập đoàn Bosch – Đức vốn có truyền thống về thiết kế hệ thống nhiên liệu nổi tiếng thế giới, với ưu điểm vượt trội: mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường, đặc biệt là tuổi thọ cao, đáp ứng tốt điều kiện vận hành khắc nghiệt. Khung gầm, chassis được chế tạo từ thép cường lực kết cấu vững chắc, chịu tải cao, đồng thời có khối lượng nhẹ, góp phần giảm trọng lượng xe, tiết kiệm nhiên liệu.
Thaco Foton Auman C34, xe tải nặng 5 chân vượt trội
Ngoại thất xe tải 5 chân Thaco Auman C34
Nội thất xe Thaco Auman C34 5 chân
Động cơ và khung gầm Auman C34, xe tải nặng 5 chân
Để đáp ứng điều kiện vận chuyển đường dài liên tục với tải trọng lớn, Thaco Foton Auman C34 được tối ưu hóa hệ thống truyền động, đảm bảo an toàn cao và vận hành ổn định trên mọi địa hình. Hệ thống phanh khí nén tác động 2 dòng kết hợp phanh tay lốc kê và phanh khí xả với hiệu quả phanh cao, đảm bảo an toàn khi đổ đèo. Hộp số Fast Gear – Mỹ (12 số tiến – 2 số lùi) phù hợp với nhiều địa hình khác nhau.
Thùng xe Thaco Auman C34 được THACO đóng trên dây chuyền công nghệ tiên tiến của Hàn Quốc với các vật liệu đa dạng, đáp ứng nhu cầu của khách hàng và phù hợp với các quy định hiện hành về kích thước, tải trọng.
Cabin Thaco Auman C34 5 chân được thiết kế theo tiêu chuẩn châu Âu với những đặc tính ưu việt về sự tiện nghi, thoải mái. Không gian cabin rộng rãi, nội thất sang trọng, có giường ngủ cho lái xe khi vận hành đường dài.
Giá xe tải Thaco Auman C34 xin vui lòng liên hệ Hotline: 0971982398
Ngoài xe tải Auman C34 20,5 tấn các bạn còn có thể tham khảo thêm các dòng xe tải nặng mà Thaco lắp ráp phân phối: Xe tải Thaco Auman C1400 ,Thaco Auman C1400B, Thaco Auman C160, Thaco Auman C1500, Thaco Auman C1350, Thaco Auman C300B,
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI THACO AUMAN C34
STT |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ |
THACO AUMAN C300B |
|
1 |
ĐỘNG CƠ WEICHAI (Công nghệ Áo) | ||
Kiểu |
WP10.340E32 |
||
Loại |
Diesel, 4 kỳ, 6 xilanh, tăng áp, làm mát bằng nước, làm mát bằng khí nạp |
||
Dung tích xi lanh | cc |
9726 |
|
Đường kính x Hành trình piston | mm |
126 x 130 |
|
Công suất cực đại/Tốc độ quay | Ps/rpm |
340 / 2200 |
|
Môment xoắn cực đại/Tốc độ quay | N.m/rpm |
1250 / 1400 ~ 1600 |
|
Cầu sau |
-Cầu láp 13 tấn, tỷ số truyền 4.444 |
||
2 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
Ly hợp |
01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
||
Số tay |
Fast (Mỹ) 12 số tiến, 2 số lùi (2 cấp) |
||
Tỷ số truyền hộp số chính |
i1=12.10 / i2=9.42 / i3=7.32 / i4=5.71 / i5=4.46 / i6=3.48 / i7=2.71 / i8=2.21 / i9=1.64 / i10=1.28 / i11=1.00 / i12=0.78 / R1=11.56 / R2=2.59 |
||
Tỷ số truyền cuối |
– |
||
3 |
HỆ THỐNG LÁI |
Trục vít êcu bi, trợ lực thủy lực |
|
4 |
HỆ THỐNG PHANH |
Phanh khí nén, tác động 2 dòng, cơ cấu phanh loại tang trống, phanh tay lốc kê |
|
5 |
HỆ THỐNG TREO | ||
Trước |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
||
Sau |
Phụ thuộc, nhíp lá |
||
6 |
LỐP XE | ||
Hiệu |
– |
||
Trước/Sau |
11.00R20 |
||
7 |
KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm |
12120x 2500 x 3560 |
|
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | mm |
9700 x 2380 x 2150 |
|
Kích thước chassic (Dày x R x C) | mm |
(8+4) x 80 x 280 |
|
Vệt bánh trước | mm |
1954 |
|
Vệt bánh sau | mm |
1860 |
|
Chiều dài cơ sở | mm |
1800 +3750+ 1350 + 1350 |
|
Khoảng sáng gầm xe | mm |
270 |
|
8 |
TRỌNG LƯỢNG | ||
Trọng lượng không tải | kg |
13305 |
|
Tải trọng | kg |
20500 |
|
Trọng lượng toàn bộ | kg |
34000 |
|
Số chỗ ngồi | Chỗ |
03 |
|
9 |
ĐẶC TÍNH | ||
Khả năng leo dốc | % |
36 |
|
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m |
11,57 |
|
Tốc độ tối đa | Km/h |
90 |
|
Dung tích thùng nhiên liệu | lít |
380 (hợp kim nhôm) |