Tiếp nối thành công của dòng xe tải Thaco Foton Auman sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng châu Âu với nhiều tính năng ưu việt, đáp ứng nhu cầu sử dụng và đem lại hiệu quả kinh tế cao cho khách hàng, THACO tiếp tục phát triển, đưa ra thị trường sản phẩm tải nặng Thaco Auman C300B – 8×4 (xe 4 trục, tải trọng 17.9 tấn, balance). Với cấu hình hợp lý, hệ thống truyền động ưu việt, đáp ứng điều kiện vận hành khắc nghiệt, Thaco Foton Auman C300B là lựa chọn tối ưu của các doanh nghiệp vận chuyển đường dài tải trọng cao.

Banner thaco auman c300b

Thaco Foton Auman C300B, xe tải nặng 4 chân Auman C300B công năng vượt trội

 Xe tải 4 chân Auman C300B (xe 8×4, tải trọng 17.9 tấn) được trang bị động cơ WP10.340E32 công suất 340Ps. Đây là dòng động cơ được nghiên cứu, phát triển bởi Trung tâm liên kết nghiên cứu & thực nghiệm ALV – Áo và Tập đoàn Bosch – Đức vốn có truyền thống về thiết kế hệ thống nhiên liệu nổi tiếng thế giới, với ưu điểm vượt trội: mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường, đặc biệt là tuổi thọ cao, đáp ứng tốt điều kiện vận hành khắc nghiệt. Khung gầm, chassis được chế tạo từ thép cường lực kết cấu vững chắc, chịu tải cao, đồng thời có khối lượng nhẹ, góp phần giảm trọng lượng xe, tiết kiệm nhiên liệu.

     Xe tải 4 chânThaco  C300B được trang bị cầu Steyer – Áo (cầu láp 1 cấp) mạnh mẽ, an toàn, chịu tải tốt. Cầu lớn, khả năng chịu tải và tuổi thọ cao, đảm bảo an toàn khi vận hành với tải trọng lớn. Cơ  cấu  cắt và khóa vi sai giữa 2 cầu chủ động giúp xe vận hành tốt trên đường đèo dốc hay lầy lội, đồng thời tiết kiệm nhiên liệu. Bên cạnh đó, hệ thống nhíp dày kết hợp với hệ thống balance (cân bằng) tăng khả năng chịu tải cho sản phẩm.

Ngoại thất Thaco Auman C300B

Ngoại thất xe tải 4 chân Thaco Auman C300B

Nội thất xe 4 chân auman c300b

Nội thất 4 chân thaco auman c300b

Nội thất xe Thaco Auman C300B 4 chân

Động cơ xe Thaco Auman C300B

Khung gầm thaco Auman C300B 4 chân

Động cơ và khung gầm Auman C300B 

      Để đáp ứng điều kiện vận chuyển đường dài liên tục với tải trọng lớn, Thaco Foton Auman C300B được tối ưu hóa hệ thống truyền động, đảm bảo an toàn cao và vận hành ổn định trên mọi địa hình. Hệ thống phanh khí nén tác động 2 dòng kết hợp phanh tay lốc kê và phanh khí xả với hiệu quả phanh cao, đảm bảo an toàn khi đổ đèo. Hộp số Fast Gear – Mỹ (12 số tiến – 2 số lùi) phù hợp với nhiều địa hình khác nhau.

     Thùng xe Thaco Auman C300B  được THACO đóng trên dây chuyền công nghệ tiên tiến của Hàn Quốc với các vật liệu đa dạng, đáp ứng nhu cầu của khách hàng và phù hợp với các quy định hiện hành về kích thước, tải trọng.

     Cabin Thaco Auman C300B  được thiết kế theo tiêu chuẩn châu Âu với những đặc tính ưu việt về sự tiện nghi, thoải mái. Không gian cabin rộng rãi, nội thất sang trọng, có giường ngủ cho lái xe khi vận hành đường dài.

Giá xe tải Thaco Auman C300B xin vui lòng liên hệ Hotline: 0971982398

Ngoài xe tải Auman C300B 17,995 tấn các bạn còn có thể tham khảo thêm các dòng xe tải nặng mà Thaco lắp ráp phân phối: Xe tải Thaco Auman C1400 , Thaco Auman C1400BThaco Auman C160, Thaco Auman C1500, Thaco Auman C1350Thaco Auman C34

THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI THACO AUMAN C300B

STT

THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ

THACO AUMAN C300B

1

ĐỘNG CƠ WEICHAI (Công nghệ Áo)
Kiểu

WP10.340E32

Loại

Diesel, 4 kỳ, 6 xilanh, tăng áp, làm mát bằng nước, làm mát bằng khí nạp

Dung tích xi lanh cc

9726

Đường kính x Hành trình piston mm

126 x 130

Công suất cực đại/Tốc độ quay Ps/rpm

340 / 2200

Môment xoắn cực đại/Tốc độ quay N.m/rpm

1250 / 1400 ~ 1600

Cầu sau

-Cầu láp 13 tấn, tỷ số truyền 4.444

2

HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
Ly hợp

01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén

Số tay

Fast (Mỹ) 12 số tiến, 2 số lùi (2 cấp)

Tỷ số truyền hộp số chính

i1=12.10 / i2=9.42 / i3=7.32 / i4=5.71 / i5=4.46 / i6=3.48 / i7=2.71 / i8=2.21 / i9=1.64 / i10=1.28 / i11=1.00 / i12=0.78 / R1=11.56 / R2=2.59

Tỷ số truyền cuối

3

HỆ THỐNG LÁI

Trục vít êcu bi, trợ lực thủy lực

4

HỆ THỐNG PHANH

Phanh khí nén, tác động 2 dòng, cơ cấu phanh loại tang trống, phanh tay lốc kê

5

HỆ THỐNG TREO
Trước

Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực

Sau

Phụ thuộc, nhíp lá

6

LỐP XE
Hiệu

Trước/Sau

11.00R20

7

KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể (DxRxC) mm

11950 x 2500 x 3560

Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) mm

9500 x 2380 x 2150

Kích thước chassic (Dày x R x C) mm

(8+4) x 80 x 280

Vệt bánh trước mm

1954

Vệt bánh sau mm

1860

Chiều dài cơ sở mm

1800 + 5100 + 1350

Khoảng sáng gầm xe mm

270

8

TRỌNG LƯỢNG
Trọng lượng không tải kg

11810

Tải trọng kg

17995

Trọng lượng toàn bộ kg

30000

Số chỗ ngồi Chỗ

03

9

ĐẶC TÍNH
Khả năng leo dốc %

36

Bán kính quay vòng nhỏ nhất m

11,57

Tốc độ tối đa Km/h

90

Dung tích thùng nhiên liệu lít

380 (hợp kim nhôm)