Thaco Auman C1400B, xe tải 3 chân Auman nằm trong phân khúc xe tải nặng do Thaco sản xuất lắp ráp có tải trọng 14 tấn, nhằm hướng đến đối tượng khách hàng vận tải hàng nông sản, bia rượu, nước giải khát,may mặc, kinh doanh sắt thép…
Xe tải 14 tấn Thaco auman C1400B Trang bị động cơ Diesel, 4 kỳ, 6 xilanh, làm mát bằng nước,làm mát bằng khí nạp, tăng áp. Ký hiệu 6D255-e3P (PHASER công nghệ Anh). Với dung tích xy lanh 5.980cc, công suất 255 Ps phù hợp với nhu cẩu sử dụng ở Việt Nam, đặc biệt là loại động cơ này rất tiết kiệm nhiên liệu khoảng 24-26 lit/100km( phản hồi của khách hàng sử dụng) nên được các doanh nghiệp vận tải tin dùng( vận tải mặt hàng bia, nước ngọt sử dụng nhiều nhất có thể thấy tại nhà máy bia tiger, cocacola, hay pepsico….)
Xe tải 3 chân Auman C1400B
Cabin xe được thiết kế theo tiêu chuẩn Châu Âu, kiểu dáng hiện đại, mang tính động lực học cao, kính chắn gió 02 lớp an toàn, có trang bị mui lướt gió để giảm lực cản không khí và góp phần cách nhiệt làm mát cabin. Kính chiếu hậu được trang bị nhiều vị trí giúp người lái quan sát dễ dàng, giảm điểm mù khi quan sát nâng cao tính an toàn của xe. Đèn pha Halogen với thấu kính hội tụ cho cường độ chiếu sáng mạnh, tuổi thọ cao.
Ngoại thất Thaco Auman C1400B 14 tấn
Nội thất xe tải 3 chân 14 tấn Auman C1400B
Nội thất trong xe được thiết kế hiện đại, đẹp mắt, xe tải Thaco Auman C1400B còn trang bị tay lái gật gù, điều chỉnh được góc lái, ghế lái cân bằng hơi và giường đệm cabin giúp người vận hành thoải mái nhất.
Động cơ khung gầm xe tải 3 chân C1400B
Về hệ thống khung gầm Xe Thaco Auman C1400B trang bị ly hợp thủy lực, trợ lực khí nén giúp lái xe vô số nhẹ nhàng và chính xác. Hộp số Fast gear( Mỹ) 8 số tiến, 01 số lùi vận hành êm ái trên nhiều địa hình. Hệ thống Phanh khí nén 2 dòng, phanh tay lò xo tích năng (lốc kê) . Trang bị phanh khí xả an toàn hơn khi đổ đèo. Thùng dầu hợp kim nhôm, dung tích lên đến 380 (lít).
Thaco Auman C1400B sử dụng cầu Steyr (Áo), cầu láp (1 Cấp), Loại cầu 13 tấn và hệ thống treo nhíp lá với Treo trước: Nhíp trước 10 lá, Rộng 90 x dày 14 (mm), Treo sau: Nhíp lá dày với cơ cấu Blance khả năng chịu tải cao, phù hợp với mọi địa hình. Ngoài ra xe đươc trang bị lốp 11.00-20 (Maxxis), khả năng quá tải cao. Phù hợp với nhu cầu tải nặng, vận chuyển đường dài của Khách hàng.
Giá xe tải Thaco Auman C1400B xin vui lòng liên hệ Hotline: 0971982398
Ngoài xe tải Auman C1400B 14 tấn các bạn còn có thể tham khảo thêm các dòng xe tải nặng mà Thaco lắp ráp phân phối: Xe tải Thaco Auman C1400 , Thaco Auman C160, Thaco Auman C1500, Thaco Auman C1350, Thaco Auman C300B, Thaco Auman C34
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI THACO AUMAN C1400B (6×2)
STT |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ |
THACO AUMAN C1400B |
|
1 |
ĐỘNG CƠ | ||
Kiểu |
6D255-e3P (PHASER công nghệ Anh) |
||
Loại |
Diesel, 4 kỳ, 6 xilanh, làm mát bằng nước,làm mát bằng khí nạp, tăng áp |
||
Dung tích xi lanh | cc |
5990 |
|
Đường kính x Hành trình piston | mm |
100 x 127 |
|
Công suất cực đại/Tốc độ quay | Ps/rpm |
255 / 2500 |
|
Môment xoắn cực đại/Tốc độ quay | N.m/rpm |
900 / 1400 ~ 1600 |
|
2 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
Ly hợp |
01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
||
Số tay |
08 số tiến, 01 số lùi |
||
Tỷ số truyền hộp số chính |
ih1 = 9,32 / ih2=6,09 / ih3=4,06 / ih4=3,10 / ih5=2,30 / ih6=1,50 / ih7=1,00 / ih8=0,76 / iR=9,28 |
||
Tỷ số truyền cuối |
4,875 |
||
3 |
HỆ THỐNG LÁI |
Trục vít êcu, trợ lực thủy lực |
|
4 |
HỆ THỐNG PHANH |
Phanh khí nén, tác động 2 dòng, cơ cấu phanh loại tang trống. Phanh tay lốc kê |
|
5 |
HỆ THỐNG TREO | ||
Trước |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
||
Sau |
Phụ thuộc, nhíp lá. |
||
6 |
LỐP XE | ||
Trước/Sau |
11.00R20 (Bố thép) |
||
7 |
KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm |
11940 x 2500 x 3610 |
|
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | mm |
9500 x 2380 x 2150 |
|
Vệt bánh trước | mm |
1960 |
|
Vệt bánh sau | mm |
1860 |
|
Chiều dài cơ sở | mm |
5900 + 1350 |
|
Khoảng sáng gầm xe | mm |
280 |
|
8 |
TRỌNG LƯỢNG | ||
Trọng lượng không tải | kg |
9805 |
|
Tải trọng | kg |
14000 |
|
Trọng lượng toàn bộ | kg |
24000 |
|
Số chỗ ngồi | Chỗ |
03 |
|
9 |
ĐẶC TÍNH | ||
Khả năng leo dốc | % |
34 |
|
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m |
12 |
|
Tốc độ tối đa | Km/h |
90 |
|
Dung tích thùng nhiên liệu | lít |
380 |