Thaco Ollin 700B tải trọng 7 tấn kế thừa những tính năng ưu việt vốn là ưu thế của dòng xe Thaco Ollin so với các sản phẩm cùng phân khúc, đó là chất lượng ổn định, linh kiện đồng bộ, tuổi thọ và khả năng khai thác cao. Việc lựa chọn linh kiện phù hợp và đồng bộ để lắp ráp là yếu tố quan trọng làm nên tính ổn định và tuổi thọ cho sản phẩm. Bên cạnh đó, với việc sử dụng công nghệ khung xe tải nặng để tối ưu hóa hệ thống treo và dùng thép cường lực có kết cấu vững chắc, khung gầm được gia tăng độ bền đáng kể.
Ollin 7 tấn được trang bị động cơ công suất 120Ps với ưu điểm: mạnh mẽ, bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường.Với turbor tăng áp, có hệ thống làm mát khí nạp, Thaco Ollin 700B không chỉ vận hành mạnh mẽ mà còn tăng tốc nhanh, rất phù hợp khi chạy trên đường cao tốc.
Thaco Ollin 700B cấu hình phù hợp, tải trọng lớn
So với các sản phẩm cùng phân khúc, Thaco Ollin 700B có tải trọng cho phép chở lớn hơn: Thaco Ollin500B có tải trọng 4.99 tấn (trong phân khúc 2 – 5 tấn); Thaco Ollin 700B có tải trọng 7 tấn (trong phân khúc 4.5 – 7 tấn); đồng thời cấu hình phù hợp với các quy định mới về vận tải đường bộ, giúp tiết kiệm chi phí, mang lại hiệu quả kinh tế cao cho khách hàng. Bên cạnh đó, Xe tải Ollin 700B còn có chiều dài thùng 6.15 m, lớn hơn các sản phẩm cạnh tranh, có thể chuyên chở được những hàng hóa cồng kềnh như sắt thép, vật liệu xây dựng. Thùng xe được đóng trên dây chuyền công nghệ tiên tiến của Hàn Quốc, được sơn nhúng tĩnh điện, phong phú về chủng loại (gồm thùng lửng, thùng mui bạt, thùng kín với các vật liệu inox, nhôm, tôn kẽm, tôn đen,…), đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng và phù hợp với các quy định hiện hành về vận tải đường bộ.
Thaco Ollin 700B vận hành ổn định, an toàn
Một trong những ưu điểm vượt trội của Thaco Ollin 700B là độ an toàn cao, rất phù hợp khi vận hành đường dài với tải trọng lớn. Hệ thống phanh khí nén có 4 van bảo vệ, đảm bảo an toàn và đạt hiệu suất phanh cao như đối với xe tải nặng. Bộ điều hòa lực phanh theo tải trọng giúp phanh hiệu quả hơn khi xe có tải nhờ tác dụng tránh cho các bánh xe sau bị bó cứng và gây trượt lết bánh xe khi phanh ngặt. Sản phẩm rất phù hợp khi chạy trên đường cao tốc cũng như vận hành êm trên những cung đường xấu.
Đáp ứng được nhiều tiêu chí: chất lượng ổn định, cấu hình phù hợp, tải trọng cho phép chở lớn, giá xe tải Thaco Ollin 700B hợp lý, là bạn đồng hành tin cậy đem lại hiệu quả kinh tế cao cho các nhà đầu tư là cá nhân, doanh nghiệp kinh doanh vận tải, sắt thép, vật liệu xây dựng, phân phối hàng lương thực, thực phẩm, các đơn vị vận chuyển đa phương thức và chuyển phát nhanh,… trên các tuyến đường liên tỉnh.
Khách hàng có nhu cầu mua xe tải Thaco Ollin 700B tải trọng 7 tấn xin liên Hệ mr Hướng 0938904248 để được tư vấn về xe và giá xe tải Thaco Ollin 700B thấp nhất.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI THACO OLLIN700B
STT |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ |
THACO OLLIN700B |
THACO OLLIN700C |
|
1 |
ĐỘNG CƠ | |||
Kiểu |
YZ4105ZLQ |
YZ4105ZLQ |
||
Loại động cơ |
Diesel, 04 kỳ,04 xilanh thẳng hàng turbo tăng áp, làm mát bằng nước, làm mát bằng khí nạp |
Diesel, 04 kỳ,04 xilanh thẳng hàng turbo tăng áp, làm mát bằng nước, làm mát bằng khí nạp |
||
Dung tích xi lanh | cc |
4087 |
4087 |
|
Đường kính x Hành trình piston | mm |
105 x 118 |
105 x 118 |
|
Công suất cực đại/Tốc độ quay | Ps/rpm |
123 / 2800 |
123 / 2800 |
|
Mô men xoắn cực đại | N.m/rpm |
350 / 1600 |
350 / 1600 |
|
2 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | |||
Ly hợp |
01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén |
01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén |
||
Số tay |
6 số tiến,1 số lùi |
6 số tiến,1 số lùi |
||
Tỷ số truyền hộp số chính |
ih1= 6,515 / ih2 = 3,917 / ih3 = 1,429 / ih4 = 1,000 / ih5 = 0,814 / iR = 6,061 |
ih1 = 6,32 / ih2 = 3,927 / ih3 = 2,283 / ih4 = 1,000 / ih5 = 0,789 / iR = 5,858 |
||
Tỷ số truyền cuối |
– |
– |
||
3 |
HỆ THỐNG LÁI | |||
Kiểu hệ thống lái |
Trục vít êcu bi, trợ lực thuỷ lực |
Trục vít êcu bi, trợ lực thuỷ lực |
||
4 |
HỆ THỐNG PHANH | |||
Hệ thống phanh |
Khí nóng 2 dòng, cơ cấu phanh loại tang trống |
Khí nóng 2 dòng, cơ cấu phanh loại tang trống |
||
5 |
HỆ THỐNG TREO | |||
Hệ thống treo | Trước |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực |
|
sau |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực |
||
6 |
LỐP VÀ MÂM | |||
Hiệu |
– |
– |
||
Thông số lốp | Trước/sau |
8.25-16 / Dual 8.25-16 |
8.25-16 / Dual 8.25-16 |
|
7 |
KÍCH THƯỚC | |||
Kích thước tổng thể (D x R x C) | mm |
8180 x 2240 x 2420 |
7650 x 2250 x 2420 |
|
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C) | mm |
6150 x 2100 x 400 |
5770 x 2100 x 400 |
|
Chiều dài cơ sở | mm |
4500 |
4200 |
|
Vệt bánh xe | Trước/sau |
1665 / 1660 |
1665 / 1630 |
|
Khoảng sáng gầm xe | mm |
215 |
220 |
|
8 |
TRỌNG LƯỢNG | |||
Trọng lượng bản thân | kg |
3950 |
3710 |
|
Tải trọng cho phép | kg |
7300 |
7250 |
|
Trọng lượng toàn bộ | kg |
11445 |
11155 |
|
Số chỗ ngồi | Chỗ |
03 |
– |
|
9 |
ĐẶC TÍNH | |||
Khả năng leo dốc | % |
27 |
28 |
|
Bán kính vòng quay nhỏ nhất | m |
9.2 |
9 |
|
Tốc độ tối đa | Km/h |
90 |
100 |
|
Dung tích thùng nhiên liệu | lít |
120 |
120 |
Các bạn có thể tham khảo thêm dòng sản phẩm tương tự xe tải Thaco Ollin 700C với kích thước thùng ngắn hơn,