Sản phẩm | Thời hạn bảo hành các chi tiết cơ bản | Các chi tiết cơ bản giới hạn bảo hành |
THACO FORLAND | 9 tháng hoặc 15.000 km (Tùy theo điều kiện nào đến trước) | 1. Động cơ · Bơm cao áp, kim phun nhiên liệu. · Turbo tăng áp, máy nén khí, vòng răng bánh đà, mâm ép ly hợp. 2. Hệ thống truyền động · Các chi tiết bên trong hộp số, hộp số phụ. · Khớp chữ thập các-đăng, ổ đỡ trung gian, ổ bi (bạc đạn). · Cầu sau bao gồm bánh răng cùi dĩa, bộ vi sai, láp ngang. · Ắc phi dê, bạc ắc phi dê. 3 . Hệ thống điện, điện điều khiển · Máy phát điện, tiết chế máy phát điện, máy khởi động. · Các công tắc điều khiển. · Các mô tơ điện (gạt nước, bơm nước rửa kính…), máy nén điều hòa nhiệt độ (nếu có). 4. Hệ thống khác · Ống giảm xóc, lá nhíp, thanh xoắn. · Phốt chặn nhớt trong động cơ, hộp số, cầu. · Các ống cao su (hệ thống hơi, dầu, nước…) · Hệ thống thủy lực (bơm ben, ti ben), bộ trích công suất động cơ (PTO). · Cao su chân máy, cao su chân hộp số. |
THACO TOWNER | 18 tháng hoặc 30.000 km (Tùy theo điều kiện nào đến trước) | 1. Động cơ · Kim phun nhiên liệu, bơm nhiên liệu. · Vòng răng bánh đà, mâm ép ly hợp, bơm nước. · Dây cu-roa cam. 2. Hệ thống truyền động · Khớp chữ thập các-đăng, ổ bi (bạc đạn). · Cầu sau bao gồm bánh răng cùi dĩa, bộ vi sai, láp ngang. · Moay-ơ, trống phanh, mâm bánh xe. 3 . Hệ thống điện, điện điều khiển · Các công tắc điều khiển, các hộp điều khiển điện tử (ECU…). · Máy phát điện, tiết chế máy phát điện, máy khởi động. · Các motor điện (gạt nước, bơm nước rửa kính…) · Các rơ le, các cảm biến. 4 Hệ thống khác · Ống giảm xóc, lá nhíp, lò xo, thanh xoắn. · Phốt chặn nhớt trong động cơ, hộp số, cầu. · Các ống cao su (dầu, nhiên liệu, nước…). · Cao su chân máy, chân hộp số. · Hệ thống thủy lực (bơm ben, ty ben), bộ trích công suất (PTO). |
THACO OLLIN | 18 tháng hoặc 50.000 km (Tùy theo điều kiện nào đến trước) | 1. Động cơ · Bơm cao áp, kim phun nhiên liệu, turbo tăng áp, máy nén khí. · Vòng răng bánh đà, mâm ép ly hợp. 2. Hệ thống truyền động · Các chi tiết bên trong hộp số, hộp số phụ. · Khớp chữ thập các-đăng, ổ đỡ trung gian. · Cầu sau bao gồm bánh răng cùi dĩa, bộ vi sai, láp ngang. · May ơ, trống phanh, ổ bi (bạc đạn), mâm bánh xe. · Ắc phi dê, bạc ắc phi dê. 3 . Hệ thống điện, điện điều khiển · Các công tác điều khiển, các hộp điều khiển điện tử (ECU….), các rơ le, các cảm biến. · Máy phát điện, tiết chế máy phát điện, máy khởi động. · Các motor điện (gạt nước, nâng hạ kính, bơm nước rửa kính…) · Máy nén (lốc lạnh) điều hòa nhiệt độ trong cabin. 4 Hệ thống khác · Ống giảm xóc, lá nhíp, thanh xoắn, phốt chặn nhớt trong động cơ, hộp số, cầu. · Các ống cao su (hệ thống hơi, dầu, nước), cao su chân máy, chân hộp số. · Bộ trích công suất (PTO) nếu có. · |
THACO AUMARK | ||
THACO AUMAN | ||
THACO AUMAN | 18 tháng hoặc 100.000 km (Tùy theo điều kiện nào đến trước) | 1. Động cơ · Bơm cao áp, kim phun nhiên liệu. · Turbo tăng áp, máy nén khí, máy nén điều hòa nhiệt độ. · Vòng răng bánh đà, mâm ép ly hợp. 2. Hệ thống truyền động · Các chi tiết bên trong hộp số, hộp số phụ. · Khớp chữ thập các-đăng, ổ đỡ trung gian. · Cầu sau bao gồm bánh răng cùi dĩa, bộ vi sai, láp ngang. · May ơ, trống phanh, ổ bi (bạc đạn), mâm bánh xe. · Ắc phi dê, bạc ắc phi dê. 3 . Hệ thống điện, điện điều khiển · Các công tắc điều khiển, các hộp điều khiển điện tử (ECU…), các rơ le, các cảm biến. · Máy phát điện, tiết chế máy phát điện, máy khởi động. · Các motor điện (gạt nước, nâng hạ kính, bơm nước rửa kính…) · Máy nén (lốc lạnh) điều hòa nhiệt độ. 4. Hệ thống khác · Ống giảm xóc, lá nhíp, thanh xoắn, bầu hơi. · Phốt chặn nhớt trong động cơ, hộp số, cầu. · Các ống cao su ( hệ thống hơi, dầu, nước). · Cao su chân máy, chân hộp số. Hệ thống thủy lực (bơm ben, ty ben), bộ trích công suất (PTO). |
THACO AUMAN FV375 tem GTL | 18 tháng hoặc150.000 km (Tùy theo điều kiện nào đến trước) | 1. Động cơ · Bơm cao áp, kim phun nhiên liệu. · Turbo tăng áp, máy nén khí, máy nén điều hòa nhiệt độ. · Vòng răng bánh đà, mâm ép ly hợp. 2. Hệ thống truyền động · Các chi tiết bên trong hộp số, hộp số phụ. · Khớp chữ thập các-đăng, ổ đỡ trung gian. · Cầu sau bao gồm bánh răng cùi dĩa, bộ vi sai, láp ngang. · May ơ, trống phanh, ổ bi (bạc đạn), mâm bánh xe. · Ắc phi dê, bạc ắc phi dê. 3 . Hệ thống điện, điện điều khiển · Các công tắc điều khiển, các hộp điều khiển điện tử (ECU…), các rơ le, các cảm biến. · Máy phát điện, tiết chế máy phát điện, máy khởi động. · Các motor điện (gạt nước, nâng hạ kính, bơm nước rửa kính…) · Máy nén (lốc lạnh) điều hòa nhiệt độ. 4. Hệ thống khác · Ống giảm xóc, lá nhíp, thanh xoắn, bầu hơi. · Phốt chặn nhớt trong động cơ, hộp số, cầu. · Các ống cao su ( hệ thống hơi, dầu, nước). · Cao su chân máy, chân hộp số. Hệ thống thủy lực (bơm ben, ty ben), bộ trích công suất (PTO). |
SƠ MI RƠ MOOC | 18 tháng | 1. Hệ thống truyền động · May ơ, trống phanh, ổ bi (bạc đạn), mâm bánh xe. 2. Chốt kéo 3. Hệ thông khác · Các ống cao su (hệ thống hơi, dầu). |
THACO FRONTIER | 12 tháng hoặc 20.000 km (Tùy theo điều kiện nào đến trước) | 1. Động cơ · Bơm cao áp, kim phun nhiên liệu. · Turbo tăng áp, máy nén khí. · Vòng răng bánh đà, mâm ép ly hợp. 2. Hệ thống truyền động · Khớp chữ thập các-đăng, ổ đỡ trung gian, ổ bi (bạc đạn). · Cầu sau bao gồm bánh răng cùi dĩa, bộ vi sai, láp ngang. · Ắc phi dê, bạc ắc phi dê. 3. Hệ thống điện, điện điều khiển: · Các công tắc điều khiển, hộp điều khiển điện tử (ECU, ETAC…) các rơ le, các cảm biến. · Máy phát điện, tiết chế máy phát điện, máy khởi động. · Các motor điện (gạt mưa, nâng hạ kính, bơm nước rửa kính…) · Máy nén (lốc lạnh) điều hòa nhiệt độ trong cabin. 4. Hệ thống khác · Ống giảm xóc, lá nhíp, thanh xoắn. · Phốt chặn nhớt trong động cơ, hộp số, cầu. · Các ống cao su (hệ thống hơi, dầu, nước, điều hòa nhiệt độ,…) · Cao su chân máy, chân hộp số · Hệ thống thủy lực (bơm ben, ti ben), bộ trích công suất động cơ (PTO) |
THACO HYUNDAI | 18 tháng hoặc 50.000 km (Tùy theo điều kiện nào đến trước) | 1. Động cơ · Bơm cao áp, kim phun nhiên liệu. · Turbo tăng áp, máy nén khí. · Vòng răng bánh đà, mâm ép ly hợp. 2. Hệ thống truyền động · Khớp chữ thập các-đăng, ổ đỡ trung gian, ổ bi (bạc đạn). · Cầu sau bao gồm bánh răng cùi dĩa, bộ vi sai, láp ngang. · Ắc phi dê, bạc ắc phi dê. 3. Hệ thống điện, điện điều khiển: · Các công tắc điều khiển, hộp điều khiển điện tử (ECU, ETAC…) các rơ le, các cảm biến. · Máy phát điện, tiết chế máy phát điện, máy khởi động. · Các motor điện (gạt mưa, nâng hạ kính, bơm nước rửa kính…) · Máy nén (lốc lạnh) điều hòa nhiệt độ trong cabin. 4. Hệ thống khác · Ống giảm xóc, lá nhíp, thanh xoắn. · Phốt chặn nhớt trong động cơ, hộp số, cầu. · Các ống cao su (hệ thống hơi, dầu, nước, điều hòa nhiệt độ,…) · Cao su chân máy, chân hộp số · Hệ thống thủy lực (bơm ben, ti ben), bộ trích công suất động cơ (PTO) |