Thaco Ollin 720 EURO 4 sản xuất năm 2018 với nhiều ưu điểm vượt trội so với sản phẩm Ollin 700B EURO 2. Ollin 720 sử dụng đèn pha Halogen cường độ sáng lớn, thiết kế thẩm mỹ, tích hợp đèn LED hiện đại. Đèn cản và đèn kích thước giúp vận hành an toàn trong thời tiết xấu.
Cụm gương chiếu hậu gồm: 2 gương chính phẳng và 4 gương cầu giúp quan sát được thùng và vệt bánh xe trước/ sau, hạn chế tối đa điểm mù. Cụm đèn sau thiết kế mới, có khung kim loại bảo vệ:
1.Đèn phanh kết hợp đèn vị trí.
2.Đèn lùi.
3.Đèn báo rẽ (xi nhan).
4.Đèn sương mù.
Thaco Ollin 720 có góc lật cabin lớn (45°) thuận tiện trong việc kiểm tra, bảo dưỡng và sửa chữa, Chân cabin có cao su giảm chấn loại trụ nằm ngang, phù hợp với dao động lắc ngang của cabin, tăng độ êm dịu. Thùng nhiên liệu chế tạo bằng hợp kim nhôm chống gỉ sét, trọng lượng nhẹ, thẩm mỹ, dung tích 120 lit.
Nội thất xe được thiết kế hiện đại, sang trọng hơn so với dòng Ollin 700B , vô lăng thiết kế mới, đồng hồ táp lô hiển thị đầy đủ thông tin, trang bị màn hình LCD hiện đại. Xe trang bị công tắc điều khiển hệ thống ga tự động trang bị trên xe(cruise control) giúp cho người lái không cần phải nhấn lên bàn đạp ga. Chế độ ga tự động tự ngắt khi lái xe tác dụng lên chân phanh hoặc chân côn. Hệ thống này đặc biệt có ích khi xe chạy trên đường cao tốc hoặc trên đường quốc lộ rộng không có thời gian nghỉ lâu. Do đó, người lái có thể thư giãn và lái xe một cách rất thoải mái. Ghế xe sản xuất trên dây chuyền công nghệ Hàn Quốc, thiết kế sang trọng, tạo tư thế ngồi thoải mái nhất cho khách hàng, bọc Simili giả da cao cấp.
THACO OLLIN 720 EURO 4 sử dụng động cơ WEICHAI mạnh mẽ, hệ thống Common Rail kiểm soát quá trình phun nhiên liệu tối ưu hơn giúp tiết kiệm nhiên liệu, nâng cao hiệu suất của động cơ.
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE THACO OLLIN720 – EURO 4 (Thùng lửng)
KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) |
mm |
8.050 x 2.230 x 2.390 |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) |
mm |
6.200 x 2.100 x 400 |
Vệt bánh trước / sau |
mm |
1.710/1.630 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
4.500 |
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
190 |
TRỌNG LƯỢNG | ||
Trọng lượng không tải |
kg |
3.785 |
Tải trọng |
kg |
7.500 |
Trọng lượng toàn bộ |
kg |
11.480 |
Số chỗ ngồi |
Chỗ |
03 |
ĐỘNG CƠ | ||
Tên động cơ |
YZ4DB1-40 |
|
Loại động cơ |
Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử (ECU) |
|
Dung tích xi lanh |
cc |
4.087 |
Đường kính x hành trình piston |
mm |
105 x 118 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay |
Ps/(vòng/phút) |
132 / 2600 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay |
Nm/(vòng/phút) |
400 / 1600 |
TRUYỀN ĐỘNG | ||
Ly hợp |
01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
|
Hộp số |
Cơ khí, 6 số tiến,1 số lùi |
|
Tỷ số truyền chính |
ih1=6,158; ih2=3,826; ih3=2,224; ih4=1,361; ih5=1,000; ih6=0,768; iR=5,708 |
|
Tỷ số truyền cuối |
5,286 |
|
HỆ THỐNG LÁI |
Trục vít êcu bi, trợ lực thủy lực |
|
HỆ THỐNG PHANH |
Khí nén 2 dòng, cơ cấu phanh loại tang trống, phanh tay locked |
|
HỆ THỐNG TREO | ||
Trước |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
|
Sau |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
|
LỐP XE | ||
Trước/ sau |
8.25-16 |
|
ĐẶC TÍNH | ||
Khả năng leo dốc |
% |
22 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
m |
9,2 |
Tốc độ tối đa |
km/h |
90 |
Dung tích thùng nhiên liệu |
lít |
120, hợp kim nhôm |
Trang bị tiêu chuẩn |
Máy lạnh cabin, kính cửa chỉnh điện, khóa/ mở cửa từ xa (remote), Radio + USB |