Xe tải Thaco Ollin với chất lượng ổn định, giá phù hợp, hiệu quả kinh tế cao, khẳng định vị thế sản phẩm hàng đầu được tin dùng trong phân khúc tải trung. Trong 8 tháng đầu năm 2016, doanh số bán ra của Thaco Ollin trên 5.000 xe chiếm hơn 60% thị phần phân khúc. Nhằm đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa đa dạng của khách hàng, Thaco tiếp tục nghiên cứu, phát triển và giới thiệu thị trường sản phẩm mới Thaco Ollin345 tải trọng 2 tấn 4 và 3 tấn 49, đây là dòng xe tải nhẹ có cấu hình phù hợp với nhiều tính năng vượt trội, mang lại đến nhiều lợi ích kinh tế cho khách hàng. Thaco Ollin345 có kích thước tổng thể nhỏ gọn, chiều dài thùng 3,7m, thuận tiện khi vận hành trong điều kiện đường sá nhỏ hẹp. Sản phẩm bao gồm 2 loại: tải trọng 3,45 tấn cho khách hàng vận chuyển ngoại thành và tải trọng 2,4 tấn (tổng tải trọng dưới 5 tấn) cho khách hàng vận chuyển nội thành. Ở phân khúc tải nhẹ, Thaco Ollin345 xứng đáng là sản phẩm cạnh tranh khi được nâng cao tính an toàn: cabin rộng 1800mm, không gian rộng thoáng, giúp tài xế có tầm nhìn lớn hơn; được trang bị gương chiếu hậu lớn nâng tầm quan sát rộng, đảm bảo an toàn khi vận hành. Thaco Ollin345 có nội thất cabin hiện đại, trang bị đầy đủ tiện nghi với máy lạnh, kính cửa chỉnh điện, khóa trung tâm, radio tích hợp cổng USB, mang đến sự tiện nghi và đáp ứng nhu cầu thông tin, giải trí của tài xế.
Sản phẩm mới Thaco Ollin345 được áp dụng chế độ bảo hành 100.000km (hoặc 2 năm tùy điều kiện nào đến trước) ưu việt so với các sản phẩm khác. Hệ thống xưởng dịch vụ rộng khắp toàn quốc của Thaco sẵn sàng đáp ứng mọi nhu cầu bảo hành, bảo dưỡng, sửa chữa của Quý khách hàng.
Sản phẩm mới Thaco Ollin 345 tải trọng 2,4 tấn và 3,49 tấn
STT |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ |
THACO OLLIN345 |
||
1 |
ĐỘNG CƠ | |||
Kiểu |
BJ493ZLQ1 |
|||
Loại |
Diesel – 4 kỳ – 4 xi lanh thẳng hàng- turbo tăng áp, làm mát khí nạp |
|||
Dung tích xi lanh | cc |
2771 |
||
Đường kính x Hành trình piston | mm |
93 x 102 |
||
Công suất cực đại/Tốc độ quay | Ps/rpm |
109 / 3600 |
||
Môment xoắn cực đại/Tốc độ quay | N.m/rpm |
245 / 2100~2300 |
||
2 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | |||
Ly hợp |
01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực chân không |
|||
Kiểu hộp số |
Cơ khí, số sàn, 5 số tiến,1 số lùi |
|||
Tỷ số truyền chính |
5,833 |
|||
3 |
HỆ THỐNG LÁI | |||
Kiểu hệ thống lái |
Trục vít ê cu bi, trợ lực thủy lực |
|||
4 |
HỆ THỐNG PHANH | |||
Hệ thống phanh chính |
Thủy lực, 2 dòng, trợ lực chân không |
|||
5 |
HỆ THỐNG TREO | |||
Trước |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
|||
Sau |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
|||
6 |
LỐP XE | |||
Thông số lốp | Trước/sau |
6.50-16 |
||
7 |
KÍCH THƯỚC | |||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm |
5460 x 1920 x 2260 |
||
Kích thước lòng thùng (DxRxC) | mm |
3700 x 1820 x 380 |
||
Vệt bánh trước | mm |
1530 |
||
Vệt bánh sau | mm |
1425 |
||
Chiều dài cơ sở | mm |
2800 |
||
Khoảng sáng gầm xe | mm |
160 |
||
8 |
TRỌNG LƯỢNG | |||
Trọng lượng không tải | kg |
2225 |
||
Tải trọng | kg |
3490 |
2400 |
|
Trọng lượng toàn bộ | kg |
5910 |
4820 |
|
Số chỗ ngồi | Chỗ |
03 |
||
9 |
ĐẶC TÍNH | |||
Khả năng leo dốc | % |
25 |
||
Bán kính vòng quay nhỏ nhất | m |
6,1 |
||
Tốc độ tối đa | Km/h |
89 |
||
Dung tích thùng nhiên liệu | lít |
55 |
Để được báo giá xe tải Thaco Ollin 345 tốt nhất liên hệ mr Hướng 0938904248 . Hãy đến với chúng tôi để được phục vụ một cách chu đáo nhất.
Chi nhánh Giải Phóng – Công ty cổ phần ôtô Trường Hải
Phụ trách Kinh doanh:
Cao Quang Hướng – Mobile: 0938904248 & 0984310695
Add: Km 10, đường Giải Phóng, Tứ Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội.
Rất mong được phục vụ Quý khách hàng!