Xe tải Thaco Ollin 800A tải trọng 8 tấn là sản phẩm của sự kết hợp các công nghệ sản xuất xe tải tiên tiến trên thế giới để tạo ra một sản phẩm nhiều tính năng ưu việt, đặc biệt là tối ưu hóa hệ thống động cơ, khung gầm, thân xe, tăng độ bền và khả năng chịu tải, đáp ứng tối đa nhu cầu sử dụng. Sản phẩm được THACO lắp ráp trên dây chuyền công nghệ hiện đại của Hàn Quốc với sự kiểm định nghiêm ngặt của đối tác chuyển giao công nghệ.
Chất lượng Thaco Ollin 8 tấn hơn hẳn các sản phẩm cùng phân khúc trên thị trường bởi linh kiện lắp ráp đồng bộ. Vì vậy, khi đầu tư vào sản phẩm, khách hàng sẽ yên tâm khai thác tối đa khả năng tải trọng và vận hành của xe mà không lo ngại tốn kém nhiều chi phí sửa chữa. Đặc biệt, với việc sử dụng công nghệ khung xe tải nặng để tối ưu hóa hệ thống treo và sử dụng thép cường lực, kết cấu vững chắc, khung gầm được tăng độ bền và tăng khả năng tải trọng đến 52%. Bên cạnh đó, trục sau lớn, chịu tải tốt, giúp chủ đầu tư khai thác tối đa khả năng vận tải, tăng hiệu quả kinh tế.
Một trong những ưu điểm vượt trội của Thaco Ollin 800A là đáp ứng tốt các yêu cầu về độ an toàn cao đối với xe tải, nhất là khi vận hành đường dài với tải trọng cao. Hệ thống phanh có 4 van bảo vệ, đảm bảo an toàn và đạt hiệu suất phanh cao như đối với xe tải nặng. Bộ điều hòa lực phanh theo tải trọng giúp phanh hiệu quả hơn khi xe có tải nhờ tác dụng tránh cho các bánh xe sau bị bó cứng và gây trượt lết bánh xe khi phanh ngặt. Vì vậy, xe tải Ollin 8 tấn có thể vận hành an toàn ở tốc độ cao khi tải trọng lớn. Sản phẩm rất phù hợp khi chạy trên đường cao tốc cũng như vận hành êm trên những cung đường xấu.
Giá xe Thaco Ollin 800A tải trọng 8 tấn so với các đối thủ cùng phân khúc trên thị trường thì giá tốt hơn hẳn. Liên hệ Mr Luật 0971982398 để được tư vấn giá cả tốt nhất tại Hà Nội.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI THACO OLLIN800A
STT |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ |
THACO OLLIN800A |
|
1 |
ĐỘNG CƠ | ||
Kiểu |
YC4E140-20 |
||
Loại |
Diesel, 04 kỳ,04 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước |
||
Dung tích xi lanh | cc |
4257 |
|
Đường kính x Hành trình piston | mm |
110 x 112 |
|
Công suất cực đại/Tốc độ quay | Ps/rpm |
140 / 2800 |
|
Môment xoắn cực đại/Tốc độ quay | N.m/rpm |
420 / 1400 ~ 1800 |
|
2 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
Ly hợp |
01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén |
||
Số tay |
Cơ khí, số sàn, 6 số tiến,1 số lùi |
||
Tỷ số truyền hộp số chính |
ih1= 6,515 / ih2=3,917 / ih3=2,346 / ih4=1,429 / ih5=1,000 / i6=0,814 / iR=6,061 |
||
Tỷ số truyền cuối |
6,33 |
||
3 |
HỆ THỐNG LÁI |
Trục vít ecu bi, trợ lực thủy lực |
|
4 |
HỆ THỐNG PHANH |
Tang trống, khí nén hai dòng, phanh tay lốc kê |
|
5 |
HỆ THỐNG TREO | ||
Trước |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
||
Sau |
Phụ thuộc, nhíp lá. |
||
6 |
LỐP XE | ||
Trước/Sau |
9.00-20 / Dual 9.00-20 |
||
7 |
KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm |
9210 x 2450 x 2630 |
|
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | mm |
6900 x 2290 x 600 |
|
Vệt bánh trước | mm |
1818 |
|
Vệt bánh sau | mm |
1800 |
|
Chiều dài cơ sở | mm |
5200 |
|
Khoảng sáng gầm xe | mm |
270 |
|
8 |
TRỌNG LƯỢNG | ||
Trọng lượng không tải | kg |
5400 |
|
Tải trọng | kg |
8000 |
|
Trọng lượng toàn bộ | kg |
13595 |
|
Số chỗ ngồi | Chỗ |
03 |
|
9 |
ĐẶC TÍNH | ||
Khả năng leo dốc | % |
23 |
|
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m |
10,1 |
|
Tốc độ tối đa | Km/h |
90 |
|
Dung tích thùng nhiên liệu | lít |
220 |