FUSO CANTER TF 8.5L tải trọng 4,6 tấn được thiết kế và sản xuất hoàn toàn mới năm 2021 với nhiều tính năng ưu việt và có công năng vượt trội. Khác với các dòng xe tải có tải trọng 4,6 tấn trên thị trường việt nam FUSO TF CANTER 8.5L được trang bị động cơ Mitsubishi 4P10-KAT4 (Euro 5), 04 kỳ – 04 xylanh thẳng hàng. Turbo tăng áp, phun nhiên liệu trực tiếp, điều khiển điện tử (Commom Rail), được lập trình chính xác bằng Hộp đen hay còn gọi là ECU. Do đó, công suất của động cơ được cải thiện và tiết kiệm nhiện liệu tối đa. Hơn nữa là tuổi thọ động cơ cao. Giảm thiểu khấu hao xe giúp khách hàng tiết kiệm chi phí nhiên liệu và sửa chữa xe.
Thùng xe FUSO CANTER TF 8.5L đóng mới từ chassis lên, khung xương bửng bằng thép hộp 40×40, và 20 x30, viền bao quanh bằng nhôm định hình , vách ngoài bằng tôn kẽm phẳng dày 0.6mm. Sàn phẳng tôn đen dày 2.0mm, khung cửa phía sau mở dạng container, cản hông và đèn hông thùng, trong thùng. Mở 01 cửa hông bên phụ kích thước R xC: 825×1930. Kích thước lọt lòng theo tiêu chuẩn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MITSUBISHI FUSO CANTER TF 8.5L
- Động cơ: Mitsubishi 4P10-KAT4 (Euro 5), 04 kỳ – 04 xylanh thẳng hàng, Turbo intercooler, Phun nhiên liệu điều khiển điện tử.
- Dung tích xy lanh: 2.998 cc
- Công suất cực đại: 150Ps /3500 (vòng/phút)
- Hộp số: 5 số tiến, 1 số lùi
- Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao): 8.045 x 2.190 x 3.150 mm
- Kích thước lòng thùng (Dài x Rộng x Cao): 6.200 x 2.020 x 780/2.040 mm
- Tải trọng: 4.600 kg. Tổng tải : 8.490 Kg
ĐIỂM NỔI BẬT:
- Xe tải cao cấp Nhật Bản, chất lượng hàng đầu
- Cabin rộng rãi tiện nghi, giúp tài xế thoải mái trên cung đường dài.
- Chassis kết cấu “siêu khung gầm” mang cảm giác chắc chắn, an toàn.
- Công nghệ Fuso Rise của Mitsubishi trang trị trên các chiếc SUV của hãng đảm bảo an toàn tối đa cho người ngồi trong cabin
- Động cơ Euro 5 mới , Tiêu hao nhiên liệu giảm từ 5-10%, Công suất tăng 14-32 % so với thế hệ Euro 2.
- Tay lái trợ lực điều chỉnh 4 hướng, điều khiển nhẹ nhàng, Vô lăng có khả năng biến dạng để giảm chấn thương khi xảy ra va chạm.
- Công nghệ chassis độc quyền của Mitsubishi: Tính ổn định cao, độ cứng xoắn lớn, trọng lượng thấp, tuổi thọ cao.
- Máy lạnh cabin, Kính cửa chỉnh điện.
—————————————
ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT
- Khuyến mãi 100% lệ phí trước bạ. Để lại Số điện thoại hoặc Liên hệ Hotline 0971.982.398 để nhận được ưu đãi ngay hôm nay.
—————————————
DỊCH VỤ SAU BÁN HÀNG:
- Hệ thống phân phối chuyên nghiệp, mạng lưới Showroom và xưởng dịch vụ phủ rộng toàn quốc.
- Phụ tùng chính phẩm
- Đội ngũ sửa chữa lưu động phục vụ 24/7.
- Hệ thống bảo hành trên toàn quốc, bảo hành 03 năm hoặc 100.000 km.
—————————————
✅ Hỗ trợ vay trả góp tới 75%.
✅ Đăng ký trải nghiệm và lái thử miễn phí.
✅ Hỗ trợ thủ tục đăng ký, đăng kiểm.
✅ Thủ tục, nhanh chóng, đơn giản, có xe giao sẵn.
_____________________________
Thông tin liên hệ:
🏪Showroom: THACO GIẢI PHÓNG
🛤 Km 10, Đường Giải Phóng, Xã Tứ Hiệp, Thanh Trì,Hà Nội.
📲☎️ Hotline: 0971.982.398 Mr Luật
Mọi thông tin chi tiết quý khách vui lòng truy cập :
📲 https://ototaithaco.com/lien-he
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE THACO FUSO CANTER 6.5 – EURO 4
KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) |
mm |
8.045 x 2.190 x 3.150 |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) |
mm |
6.200 x 2.020 x 780/2.040 |
Vệt bánh trước / sau |
mm |
1.665/1.670 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
4.750 |
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
|
TRỌNG LƯỢNG | ||
Trọng lượng không tải |
kg |
3.695 |
Tải trọng |
kg |
4.600 |
Trọng lượng toàn bộ |
kg |
8.490 |
Số chỗ ngồi |
Chỗ |
03 |
ĐỘNG CƠ | ||
Tên động cơ |
Mitsubishi 4P10-KAT4 (Euro 5) |
|
Loại động cơ | Diesel – 4 kỳ – 4 xi lanh thẳng hàng, hệ thống common rail, tăng áp, làm mát khí nạp | |
Dung tích xi lanh |
cc |
2.998cc |
Đường kính x hành trình piston |
mm |
|
Công suất cực đại/ tốc độ quay |
Ps/(vòng/phút) |
150 PS/ 3500 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay |
Nm/(vòng/phút) |
370/1.320 (Nm/rpm)/(Vòng/phút) |
TRUYỀN ĐỘNG | ||
Ly hợp |
01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực. Xilanh trợ lực ly hợp bố trí trong hộp số giúp điều kiển nhẹ nhàng, bền bỉ, tin cậy hơn |
|
Hộp số | Mitsubishi M038S5 (05 số tiến, 01 số lùi) | |
Tỷ số truyền chính |
|
|
Tỷ số truyền cuối |
|
|
HỆ THỐNG LÁI |
Trục vít ecu bi, trợ lực thủy lực. |
|
HỆ THỐNG PHANH |
Dẫn động thủy lực 2 dòng độc lập, có trợ lực chân không, trang bị Phanh ABS, EBD, phanh khí xả. |
|
HỆ THỐNG TREO | ||
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực. | |
Sau |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
|
LỐP XE | ||
Trước/ sau |
7.5R16 |
|
ĐẶC TÍNH | ||
Khả năng leo dốc |
% |
|
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
m |
|
Tốc độ tối đa |
km/h |
|
Dung tích thùng nhiên liệu |
lít |
Thùng nhiên liệu dung tích 100L được sơn tĩnh điện – độ bền cao |
Trang bị tiêu chuẩn |
|