“Giá trị cốt lõi của sản phẩm là chất lượng”. Trên tinh thần đó Thaco trân trọng giới thiệu đến Quý khách hàng dòng sản phẩm xe tải cao cấp hoàn toàn mới FOTON THACO M4 350.E4 với 2 loại tải trọng 1,9T và 3,49T chất lượng vượt trội, nhiều tính năng ưu việt, động cơ CUMMINS tiết kiệm nhiên liệu đem lại giá trị cao nhất, hiệu quả kinh doanh tốt nhất cho khách hàng.
Ngoại thất xe tải Thaco M4 350 E4
Ngoại thất xe tải Thaco M4 350 E4
Thông số kỹ thuật xe tải Thaco M4 350 E4
Thông số kỹ thuật | Đơn vị | M4 350.E4 | |
Kích thước | |||
Cabin | mm | 1.880 | |
Khoảng cách trục | mm | 3.360 | |
Kích thước xe (Dài x Rộng x Cao) | mm | 5.960 x 1.945 x 2.220 | |
Kích thước lọt lòng thùng | mm | 4.350 x 1.870 x 400 | |
Trọng lượng | |||
Khối lượng xe cabin-chassis | kg | ||
Khối lượng bản thân xe thùng | kg | 2.435 | |
Tải trọng | kg | 1.900/ 3.490 | |
Khối lượng toàn bộ | kg | 4.995/ 6.085 | |
Số chỗ ngồi | 03 | ||
Động cơ | |||
Kiểu | CUMMINS ISF2.8s4148V | ||
Loại | Diesel, 04 xilanh thẳng hàng, turbo tăng áp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử (Common Rail) |
||
Dung tích xy lanh | cc | 2.776 | |
Công suất lớn nhất/ Tốc độ quay | PS/rpm | 150/ 3.200 | |
Momen xoắn lớn nhất/ Tốc độ quay | N.m/rpm | 360/ 1.800 ~ 2.700 | |
Hộp số | ZF5S400, 05 số tiến + 01 số lùi | ||
Cầu chủ động | Tỷ số truyền: 4,875 | ||
Khả năng leo dốc | 35% | ||
Tốc độ lớn nhất | km/h | 110 | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 6,75 | |
Cỡ lốp | 7.00R16 |