Như các bạn đã biết dòng xe tải Thaco Kia K165 là dòng xe tải nhẹ ưa chuộng được bán chạy nhất trong những năm qua. Theo lộ trình áp dụng tiêu chuẩn khí thải theo quy định tại Quyết định số 49/2011 của Chính phủ thì những xe nhập khẩu, sản xuất, lắp ráp ôtô sử dụng nhiên liệu diesel năm 2018 phải đáp ứng được tiêu chuẩn khí thải EURO 4 do đó dòng xe Kia K165 đã không còn đáp ứng đủ tiêu chuẩn đó nữa. Thaco đã nghiên cứu và phát triển đưa ra dòng sản phẩm mới thay thế Thaco Kia K250. Xe tai Kia K250 trang bị động cơ Hyundai D4CB, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4, có công suất 130 mã lực, kim phun được điều khiển bằng hệ thống điện tử chính xác, giúp động cơ tối ưu hóa khả năng đốt cháy nhiên liệu, mang lại hiệu suất cao mà tiêu hao nhiên liệu ít. Giúp chiếc xe Kia K250 đạt hiệu quả kinh tế cao cho người sử dụng. Xe tải Kia K250 có 2 phiên bản tải trọng để khách hàng có thể lựa chọn là Kia K250 tải trọng 1,49 tấn và Kia K250 tải trọng 2,49 tấn.
Ghi dấu ấn đầu tiên đối với Kia New Frontier là Cabin kiểu mới, thiết kế hiện đại được sơn nhúng tĩnh điện nguyên khối và sơn màu với công nghệ Metalic (công nghệ sơn cao cấp dành cho xe ô tô con). Ở mặt trước cabin, mặt ca lăng được mạ crôm; Capo thiết kế rộng rãi, thuận tiện cho việc kiểm tra xe; Cản trước được thiết kế thẩm mỹ với đèn pha sương mù; trang bị kính chiếu hậu rộng, cùng với đèn Halogen phía trước giúp người điều khiển dễ dàng quan sát.
Mọi thông tin chi tiết về sản phẩm vui lòng gọi hotline: 0971.98.23.98 để được tư vấn, hỗ trợ
KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) |
mm |
5605 x 1780 x 2080 |
Kích thước lòng thùng (DxRxC) |
mm |
3500 x 1670 x 410 |
Vệt bánh trước / sau |
mm |
1470 / 1270 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
2810 |
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
160 |
TRỌNG LƯỢNG | ||
Trọng lượng không tải |
kg |
2070 |
Tải trọng |
kg |
1490 & 2490 |
Trọng lượng toàn bộ |
kg |
3755 & 4755 |
Số chỗ ngồi |
Chỗ |
03 |
ĐỘNG CƠ | ||
Tên động cơ |
HYUNDAI D4CB-CRDi |
|
Loại động cơ |
Động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp – làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử. |
|
Dung tích xi lanh |
cc |
2497 |
Đường kính x hành trình piston |
mm |
91 x 96 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay |
Ps/(vòng/phút) |
130 / 3800 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay |
Nm/(vòng/phút) |
255/1500 – 3500 |
TRUYỀN ĐỘNG | ||
Ly hợp |
Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. |
|
Hộp số |
Cơ khí, số sàn, 6 số tiến, 1 số lùi |
|
Tỷ số truyền chính
|
ih1=4,271; ih2=2,248; ih3=1,364; ih4=1,000; ih5= 0,823; ih6= 0,676; iR=3,814 |
|
Tỷ số truyền cuối |
4,181 |
|
HỆ THỐNG LÁI |
Trục vít êcu bi, trợ lực thủy lực |
|
HỆ THỐNG PHANH |
Đĩa/ Tang trống, thủy lực, trợ lực chân không Trang bị an toàn: ABS, ESC |
|
HỆ THỐNG TREO | ||
Trước |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng. |
|
Sau |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
|
LỐP XE |
Nhãn hiệu |
MAXXIS |
Trước/ sau |
6.50R16/5.50R13 |
|
ĐẶC TÍNH | ||
Khả năng leo dốc |
% |
26,6 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
m |
5,8 |
Tốc độ tối đa |
km/h |
107 |
Dung tích thùng nhiên liệu |
lít |
65 |
Trang bị tiêu chuẩn |
Radio, USB, Máy lạnh Cabin |