Xe tải Hyundai HD650 thùng kín 6,4 tấn được phát triển trên cơ sở cấu hình, khung gầm và những tính năng cơ bản từ dòng sản phẩm THACO HYUNDAI HD72, chỉ thay đổi về nhận diện và thông số tải trọng. Mẫu xe tải mới vừa ra mắt thị trường lắp ráp trên dây chuyền công nghệ do tập đoàn Hyundai chuyển giao, với linh kiện nhập khẩu đồng bộ từ Hyundai. Mọi công đoạn của quá trình sản xuất đều được tập đoàn Hyundai Hàn Quốc kiểm định, từ dây chuyền hàn bấm cabin, lắp ráp khung gầm, động cơ, linh kiện đến dây chuyền sơn tĩnh điện,…
Trước khi xuất xưởng, các sản phẩm đều phải đi qua hệ thống kiểm tra như hệ thống thử nước, hệ thống đăng kiểm theo tiêu chuẩn Hyundai, hệ thống đường thử đa địa hình tiêu chuẩn châu Âu,… đảm bảo đạt chất lượng Hyundai toàn cầu.

Thaco Hyundai Hd650

LOẠI HÀNG HOÁ, QUY CÁCH:

Loại xe: Xe ôtô tải nhẹ THACO, tay lái thuận 4×2, 03 chỗ ngồi.

Nhãn hiệu: THACO HUYNDAI HD650 – CS/TK.

Xuất xứ: Linh kiện CKD nhập khẩu từ HUYNDAI Hàn Quốc, lắp ráp tại Công ty TNHH SX và LR ôtô Chu Lai Trường Hải.

Chất lượng: Mới 100%.

Thông số kỹ thuật: Như Catalogue đính kèm.

Màu xe:  Xanh, Trắng.

Các thông số kỹ thuật chính của xe:

* Động cơ:

+ Loại động cơ: HUYNDAI- D4DB, loại 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, turbo tăng áp, tiêu chuẩn khí thải EURO II.

+ Dung tích xylanh (cc):                                    3.907

+ Đường kính hành trình piston (mm):                          104×115

+ Công suất lớn nhất (Ps/vòng phút):                             130/2.900

+ Mômen xoắn lớn nhất (N.m/vòng phút):   372/1.800

+ Dung tích thùng nhiên liệu (lít):                    100

* Kích thước xe  (mm):

+ Kích thước bao ngoài (Dài x Rộng x Cao):               6.810×2.200×2.950

+ Chiều dài cơ sở:                                                               3.735

+ Kích thước thùng xe (Dài x Rộng x Cao):                4.940×2.070×1.830

* Trọng lượng (kg):

+ Trọng lượng bản thân:                                    3.355

+ Tải trọng:                                                                         6.400

+ Trọng lượng toàn bộ:                                                      9.950

* Hộp số: Số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi

* Hệ thống treo:

+ Trước/sau: Phụ thuộc, hệ thống nhíp lá hợp kim bán nguyệt, giảm chấn thuỷ lực.

* Đặc tính khác của xe:

+ Lốp xe trước/sau:                                                            7.50-16/ lốp kép 7.50-16

+ Khả năng leo dốc (%):                                   <38,1

+ Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m):                              <7,3

+ Tốc độ tối đa (km/h):                                                       104

 

 

* Các trang thiết bị của xe tiêu chuẩn:

Cabin chasis, tay lái trợ lực, điều chỉnh được độ nghiêng cao thấp, kính cửa chỉnh điện, Radio, máy lạnh cabin, đèn xe lớn kiểu halogen, đèn trần, mồi châm thuốc lá, gạt tàn, 01 lốp dự phòng, 01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn kèm theo xe.